Có 2 kết quả:

絕命 tuyệt mệnh絶命 tuyệt mệnh

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Chết. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tử tôn cơ hàn, tuyệt mệnh ư thử, khởi tổ khảo chi ý tai!” 子孫飢寒, 絕命於此, 豈祖考之意哉 (Hiển Tông Hiếu Minh đế kỉ 顯宗孝明帝紀)..

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết. Cắt đứt cuộc sống.